- Khu vực 1: chức năng là khu hành chính, văn hóa, thể dục thể thao… có diện tích 50ha, giới hạn bởi các tuyến đường: Phạm Thế Hiển - Phạm Hùng (đường Chánh Hưng cũ), Tạ Quang Bửu, rạch Xóm Củi (rạch Hiệp Ân).
- Khu vực 2:chức năng là khu thương mại - dịch vụ, diện tích 31,47ha, giới hạn bởi các tuyến đường: Bến Bình Đông - Nguyễn Văn Của - Tùng Thiện Vương - Nguyễn Duy - Xóm Củi.
- Khu vực 3:chức năng là khu thương mại - dịch vụ, diện tích 52,27ha, giới hạn bởi các tuyến đường: Phạm Thế Hiển - Âu Dương Lân (cộng thêm bên kia đường 50-60m) - Dương Bá Trạc (cộng thêm bên kia đường 50-60m) - Tạ Quang Bửu (cộng thêm bên kia đường 50-60m).
* Các trục đường động lực phát triển:
Tên đường
|
Từ
|
Ðến
|
Chiều dài (m)
|
Lộ giới (m)
|
Khoảng lùi (m)
|
Dương Bá Trạc
|
Phạm Thế Hiển
|
Ranh Bình Chánh
|
1.200
|
20
|
0-6
|
Cao Lỗ
|
Phạm Thế Hiển
|
Ranh Bình Chánh
|
1.000
|
30
|
0-6
|
Phạm Hùng
|
Cầu Nguyễn Tri Phương
|
Ranh Bình Chánh
|
1.250
|
40
|
0-6
|
Bến Ba Ðình
|
Cầu Chữ Y
|
Nguyễn Duy
|
2.500
|
16
|
0-6
|
Bến Bình Ðông
|
Cầu Chánh Hưng
|
Cầu Vĩnh Mậu
|
2.500
|
20
|
0-6
|
Tạ Quang Bửu
|
Cao Lỗ
|
Quốc lộ 50
|
2.500
|
32
|
0-6
|
Phạm Thế Hiển
|
Cầu Chữ Y
|
Cầu Bà Tàng
|
2.500
|
30
|
0-6
|
Ba Tơ
|
Sông Bến Lức
|
Ranh Bình Chánh
|
1.200
|
60
|
0-6
|
Quốc lộ 50
|
Cầu Nhị Thiên Ðường
|
Ranh Bình Chánh
|
900
|
40
|
0-6
|
An Dương Vương
|
Bến Phú Ðịnh
|
Ranh quận 6
|
2.500
|
40
|
0-6
|
* Các tuyến đường thương mại - dịch vụ:
Tên đường
|
Từ
|
Ðến
|
Chiều dài (m)
|
Lộ giới (m)
|
Khoảng lùi (m)
|
Nguyễn Thị Tần
|
Phạm Thế Hiển
|
Ranh Bình Chánh
|
1.000
|
25
|
0-6
|
Âu Dương Lân
|
Phạm Thế Hiển
|
Rạch Ông Nhỏ
|
980
|
20
|
0-6
|
Hưng Phú
|
Cầu Chữ Y
|
Chợ Xóm Củi
|
2.360
|
16-20
|
0-6
|
Tùng Thiện Vương
|
Nguyễn Văn Của
|
Bến Bình Đông
|
1.250
|
20-25
|
0-6
|
Tuy Lý Vương
|
Nguyễn Văn Của
|
Kênh ngang số 1
|
500
|
25
|
0-6
|